苦菜花 kǔ càihuā
volume volume

Từ hán việt: 【khổ thái hoa】

Đọc nhanh: 苦菜花 (khổ thái hoa). Ý nghĩa là: Bitter Cauliflower, tiểu thuyết hiện thực xã hội chủ nghĩa năm 1954 của Feng Deying 馮德英 | 冯德英 dựa trên Mẹ của Maxim Gorky, được dựng thành phim năm 1967 bởi Li Ang.

Ý Nghĩa của "苦菜花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦菜花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bitter Cauliflower, tiểu thuyết hiện thực xã hội chủ nghĩa năm 1954 của Feng Deying 馮德英 | 冯德英 dựa trên Mẹ của Maxim Gorky, được dựng thành phim năm 1967 bởi Li Ang

Bitter Cauliflower, 1954 socialist realist novel by Feng Deying 馮德英|冯德英 [Féng Dé yīng] loosely based on Maxim Gorky's Mother, made into a 1967 film by Li Ang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦菜花

  • volume volume

    - 花椒 huājiāo ràng cài hěn xiāng

    - Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 花生 huāshēng ma

    - Món ăn này có lạc không?

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

  • volume volume

    - 黄灿灿 huángcàncàn de 菜花 càihuā

    - hoa cải vàng óng

  • volume volume

    - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài jiā le 花椒 huājiāo

    - Món ăn này đã thêm hoa tiêu.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī zài cài shàng le 一些 yīxiē yán 花儿 huāér

    - Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao