Đọc nhanh: 苦熬终生 (khổ ngao chung sinh). Ý nghĩa là: Chịu khổ cả đời. Ví dụ : - 她若嫁给那个男人,一定会苦熬终生 Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
苦熬终生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu khổ cả đời
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦熬终生
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 生活 终 会 苦尽甘来
- Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.
- 他 的 生活 一向 很 刻苦
- Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 体味 人生 苦乐
- hiểu tường tận sướng khổ của đời người.
- 他 的 生活 如今 很 困苦
- Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熬›
生›
终›
苦›