Đọc nhanh: 苟住 (cẩu trụ). Ý nghĩa là: sống tạm. Ví dụ : - 别多嘴,别好心办坏事,安静苟住 Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
苟住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống tạm
苟活
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟住
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
苟›