Đọc nhanh: 苗子 (miêu tử). Ý nghĩa là: mầm; mạ, người kế tục; mầm non; hạt giống, manh mối; đầu mối.
苗子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mầm; mạ
初生的种子植物, 有时专指某些蔬菜的嫩茎或嫩叶
✪ 2. người kế tục; mầm non; hạt giống
比喻继承某种事业的年轻人
✪ 3. manh mối; đầu mối
苗头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗子
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
苗›