Đọc nhanh: 苗族 (miêu tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Mèo (dân tộc thiểu số của Trung Quốc, phân bố ở các khu vực Quế Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Tây, Tứ Xuyên, Quảng Đông, Hồ Bắc).
苗族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Mèo (dân tộc thiểu số của Trung Quốc, phân bố ở các khu vực Quế Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Tây, Tứ Xuyên, Quảng Đông, Hồ Bắc)
中国少数民族之一 ,分布在贵州和湖南、云南、广西、四川、广东、湖北
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗族
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 苗族 的 文化 很 特色
- Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 这是 苗族 的 传统服装
- Đây là trang phục truyền thống của dân tộc Miêu.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
苗›