Đọc nhanh: 苏辙 (tô triệt). Ý nghĩa là: Su Zhe (1039-1112), nhà văn và nhà thư pháp thời Bắc Tống, một trong số 三 苏 và một trong số 唐宋八大家.
苏辙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Su Zhe (1039-1112), nhà văn và nhà thư pháp thời Bắc Tống
Su Zhe (1039-1112), northern Song writer and calligrapher
✪ 2. một trong số 三 苏 và một trong số 唐宋八大家
one of 三苏 and one of 唐宋八大家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏辙
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 终于 苏醒 了
- anh ấy cuối cùng cũng tỉnh lại rồi.
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苏›
辙›