苞粟 bāo sù
volume volume

Từ hán việt: 【bao túc】

Đọc nhanh: 苞粟 (bao túc). Ý nghĩa là: Ngô, bắp.

Ý Nghĩa của "苞粟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苞粟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Ngô

corn

✪ 2. bắp

maize

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苞粟

  • volume volume

    - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • volume volume

    - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • volume volume

    - 花苞 huābāo

    - nụ hoa

  • volume volume

    - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • volume volume

    - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWFD (一田火木)
    • Bảng mã:U+7C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
    • Bảng mã:U+82DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình