Đọc nhanh: 苏莱曼 (tô lai man). Ý nghĩa là: Tướng Michel Suleiman (1948-), quân nhân và chính trị gia người Liban, tổng thống Liban 2008-2014, Suleiman (tên).
苏莱曼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tướng Michel Suleiman (1948-), quân nhân và chính trị gia người Liban, tổng thống Liban 2008-2014
General Michel Suleiman (1948-), Lebanese military man and politician, president of Lebanon 2008-2014
✪ 2. Suleiman (tên)
Suleiman (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏莱曼
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 住 在 布莱顿
- Cô ấy sống ở Brighton.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曼›
苏›
莱›