Đọc nhanh: 苏洵 (tô tuân). Ý nghĩa là: Su Xun (1009-1066), nhà văn văn xuôi miền Bắc Tống, một trong Tam sư 三 苏 và một trong Tám người khổng lồ 唐宋八大家.
苏洵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Su Xun (1009-1066), nhà văn văn xuôi miền Bắc Tống
Su Xun (1009-1066), northern Song writer of prose
✪ 2. một trong Tam sư 三 苏 và một trong Tám người khổng lồ 唐宋八大家
one of the Three Su 三苏 and one of Eight Giants 唐宋八大家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏洵
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洵›
苏›