Đọc nhanh: 苏秦 (tô tần). Ý nghĩa là: Tô Tần (340-284 trước Công nguyên), chiến lược gia chính trị của Trường Kinh lược 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (475-220 trước Công nguyên).
苏秦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tô Tần (340-284 trước Công nguyên), chiến lược gia chính trị của Trường Kinh lược 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (475-220 trước Công nguyên)
Su Qin (340-284 BC), political strategist of the School of Diplomacy 縱橫家|纵横家 [Zònghéngjiā] during the Warring States Period (475-220 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏秦
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›
苏›