Đọc nhanh: 苏 (tô). Ý nghĩa là: tía tô; cây tía tô, tua; ngù (rủ xuống như râu), Giang Tô và Tô Châu (Trung Quốc). Ví dụ : - 紫苏香气很迷人。 Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.. - 白苏可作药材用。 Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.. - 柳苏轻摇风里飘。 Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
苏 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. tía tô; cây tía tô
植物名
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
✪ 2. tua; ngù (rủ xuống như râu)
指须状下垂物
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 窗帘 苏苏 真 好看
- Các sợi tua của rèm cửa rất đẹp.
✪ 3. Giang Tô và Tô Châu (Trung Quốc)
指江苏苏州; 指江苏
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 我 想 去 苏州旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tô Châu.
- 苏州 的 美食 很多
- Ẩm thực Tô Châu rất đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. Xô - viết
指苏维埃
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
✪ 5. Liên xô
指苏联
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
✪ 6. họ Tô
姓
- 苏姓 同学 很 友善
- Bạn học Tô rất thân thiện.
- 苏姓 邻居 很 热情
- Hàng xóm họ Tô rất nhiệt tình.
苏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh; sống; sống lại
苏醒
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 病人 逐渐 苏醒
- Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苏›