Đọc nhanh: 花车 (hoa xa). Ý nghĩa là: xe hoa; xe kết hoa (để phục vụ cho tiệc cưới).
花车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe hoa; xe kết hoa (để phục vụ cho tiệc cưới)
举行喜庆典礼或迎接贵宾时特别装饰的汽车、火车或马车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花车
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
车›