Đọc nhanh: 花童 (hoa đồng). Ý nghĩa là: cô gái bán hoa (trong đám cưới), trai trang. Ví dụ : - 你是花童 Bạn là cô gái bán hoa.
花童 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô gái bán hoa (trong đám cưới)
flower girl (at a wedding)
- 你 是 花童
- Bạn là cô gái bán hoa.
✪ 2. trai trang
page boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花童
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 你 是 花童
- Bạn là cô gái bán hoa.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
花›