Đọc nhanh: 女花童 (nữ hoa đồng). Ý nghĩa là: Cô gái ôm hoa.
女花童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cô gái ôm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女花童
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 我 的 女朋友 是 校花
- Bạn gái tôi là hoa khôi.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
童›
花›