Đọc nhanh: 打浆 (đả tương). Ý nghĩa là: đánh hồ; trộn bột giấy (công đoạn quan trọng trong làm giấy).
打浆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh hồ; trộn bột giấy (công đoạn quan trọng trong làm giấy)
搅拌纸浆,使纤维分散开,均匀地悬浮在水里,是造纸的重要工序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打浆
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
浆›