花椒油 huājiāo yóu
volume volume

Từ hán việt: 【hoa tiêu du】

Đọc nhanh: 花椒油 (hoa tiêu du). Ý nghĩa là: Dầu hoa tiêu.

Ý Nghĩa của "花椒油" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花椒油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dầu hoa tiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花椒油

  • volume volume

    - yóu 花儿 huāér

    - giọt dầu

  • volume volume

    - yóu tǔn 花生米 huāshēngmǐ

    - lạc rán; lạc chiên

  • volume volume

    - bèi 一点 yìdiǎn 花椒 huājiāo

    - sấy một chút hoa tiêu

  • volume volume

    - mǎi le 花生油 huāshēngyóu

    - Tôi đã mua dầu đậu phộng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān shì 耗油 hàoyóu 猪肉 zhūròu chǎo 青椒 qīngjiāo

    - Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.

  • volume volume

    - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài jiā le 花椒 huājiāo

    - Món ăn này đã thêm hoa tiêu.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao