Đọc nhanh: 花栗鼠 (hoa lật thử). Ý nghĩa là: sóc chuột (chi Tamias).
花栗鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóc chuột (chi Tamias)
chipmunk (genus Tamias)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花栗鼠
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›
花›
鼠›