Đọc nhanh: 花木兰 (hoa mộc lan). Ý nghĩa là: Hoa Mộc Lan, nữ chiến binh huyền thoại (khoảng thế kỷ thứ 5), anh hùng dân gian các triều đại phương Bắc được ghi lại trong văn học Tùy và Đường.
花木兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa Mộc Lan, nữ chiến binh huyền thoại (khoảng thế kỷ thứ 5), anh hùng dân gian các triều đại phương Bắc được ghi lại trong văn học Tùy và Đường
Hua Mulan, legendary woman warrior (c. fifth century), Northern dynasties folk hero recorded in Sui and Tang literature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花木兰
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 她 在 晚礼服 上缀 著 一朵 兰花
- Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
木›
花›