Đọc nhanh: 花木 (hoa mộc). Ý nghĩa là: hoa và cây cảnh; hoa và cây cối. Ví dụ : - 花木扶疏 hoa và cây cảnh sum suê. - 我们在游览景点, 不可攀折花木和乱丢垃圾。 Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.. - 园中有很多可供玩赏的花木。 trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
花木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa và cây cảnh; hoa và cây cối
供观赏的花和树木
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 园中 有 很多 可 供 玩赏 的 花木
- trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花木
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
花›