Đọc nhanh: 花好月圆 (hoa hảo nguyệt viên). Ý nghĩa là: đoàn tụ sum vầy; trăng tròn hoa thắm.
花好月圆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn tụ sum vầy; trăng tròn hoa thắm
比喻美好团聚 (多用作新婚的颂词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花好月圆
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 今晚 的 月亮 很圆
- Tối nay vầng trăng rất tròn.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 你家 的 花养 得 真 好
- Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
好›
月›
花›