Đọc nhanh: 花搭着 (hoa đáp trứ). Ý nghĩa là: trộn lẫn; pha trộn; độn; pha; trộn. Ví dụ : - 细粮粗粮花搭着吃。 gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
花搭着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộn lẫn; pha trộn; độn; pha; trộn
种类或质量不同的东西错综搭配
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花搭着
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
着›
花›