花朝 huā zhāo
volume volume

Từ hán việt: 【hoa triều】

Đọc nhanh: 花朝 (hoa triều). Ý nghĩa là: hoa triêu; ngày sinh của trăm hoa; ngày trăm hoa đua nở (tương tuyền là ngày 12 tháng 2 hoặc ngày 15 tháng 2 âm lịch là ngày trăm hoa đua nở.).

Ý Nghĩa của "花朝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa triêu; ngày sinh của trăm hoa; ngày trăm hoa đua nở (tương tuyền là ngày 12 tháng 2 hoặc ngày 15 tháng 2 âm lịch là ngày trăm hoa đua nở.)

农历二月十二日 (也有人说是二月初二或二月十五日) ,相传为百花生日,所以叫花朝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花朝

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 一朝一夕 yīzhāoyīxī

    - Một sớm một chiều.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao