Đọc nhanh: 花掉 (hoa điệu). Ý nghĩa là: để tiêu (thời gian, tiền bạc), lãng phí.
花掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tiêu (thời gian, tiền bạc)
to spend (time, money)
✪ 2. lãng phí
to waste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花掉
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 每天 掉 着 花样 做饭
- Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
花›