Đọc nhanh: 花式游泳 (hoa thức du vịnh). Ý nghĩa là: bơi đồng bộ.
花式游泳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bơi đồng bộ
synchronized swimming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花式游泳
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 他 在 泳池 游 了 两周
- Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.
- 他 一旦 就 学会 了 游泳
- Anh ấy học bơi chỉ trong một ngày.
- 他 每天 都 去 游泳
- Anh ấy ngày nào cũng đi bơi.
- 他 喜欢 在 河里 游泳
- Anh ấy thích bơi lội trên sông.
- 我花 了 两个 夏天 学习 游泳
- Tôi đã mất 2 mùa hè để học bơi.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
泳›
游›
花›