Đọc nhanh: 花天 (hoa thiên). Ý nghĩa là: ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét。形容沉湎于吃喝嫖賭的荒淫腐化生活。.
花天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét。形容沉湎于吃喝嫖賭的荒淫腐化生活。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花天
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 整天 花言巧语
- Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 公主 每天 都 在 花园 散步
- Công chúa đi dạo trong vườn mỗi ngày.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
花›