Đọc nhanh: 花和蝶 (hoa hoà điệp). Ý nghĩa là: bướm hoa.
花和蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bướm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花和蝶
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 把 这种 花 和 那种 花 比较 一下
- So sánh loại hoa này với loại hoa kia.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
花›
蝶›