dié
volume volume

Từ hán việt: 【điệp】

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: bươm bướm; con bướm. Ví dụ : - 这是北美唯一一种食肉蝴蝶。 Đây là loài bướm ăn thịt duy nhất ở Bắc Mỹ.. - 这只蝴蝶好漂亮。 Con bướm này đẹp quá.. - 这里有很多蝴蝶。 Chỗ này có rất nhiều bươm bướm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bươm bướm; con bướm

蝴蝶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 北美 běiměi 唯一 wéiyī 一种 yīzhǒng 食肉 shíròu 蝴蝶 húdié

    - Đây là loài bướm ăn thịt duy nhất ở Bắc Mỹ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蝴蝶 húdié hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Con bướm này đẹp quá.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 蝴蝶 húdié

    - Chỗ này có rất nhiều bươm bướm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • volume volume

    - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • volume volume

    - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • volume volume

    - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • volume volume

    - shì 那个 nàgè le 蝴蝶结 húdiéjié de 弹珠台 dànzhūtái ma 不是 búshì

    - Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 蝴蝶 húdié 到处 dàochù fēi

    - Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 很多 hěnduō 蝴蝶 húdié

    - Trong vườn có nhiều bươm bướm.

  • volume volume

    - zhǐ 蝴蝶 húdié 飞得 fēidé hěn gāo

    - Con bướm lớn đó bay rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao