Đọc nhanh: 胡蝶 (hồ điệp). Ý nghĩa là: hồ điệp; bươm bướm.
胡蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ điệp; bươm bướm
同'蝴蝶'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡蝶
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 总是 胡咧
- Anh ta luôn nói nhảm.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
蝶›