Đọc nhanh: 芯片 (tâm phiến). Ý nghĩa là: chip; con chip; vi mạch. Ví dụ : - 生物芯片用有机分子而非硅或锗制造的计算机芯片。 Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.. - 整本书的内容只用一片硅芯片就可以装下。 Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.. - 电脑的芯片正变得越来越小。 Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
芯片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chip; con chip; vi mạch
具有一个完整功能的精细集成电路的基片(通常是硅片)。体积小,耗电少,成本低,传输速度快,广泛应用于电子计算机、通信设备及家用电器等。
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
- 电脑 的 芯片 正 变得 越来越 小
- Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芯片
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 电脑 的 芯片 正 变得 越来越 小
- Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
芯›