Đọc nhanh: 芯子 (tâm tử). Ý nghĩa là: tim; ngòi (như ngòi pháo, tim đèn cầy); nòng, lưỡi rắn, lõm.
芯子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tim; ngòi (như ngòi pháo, tim đèn cầy); nòng
装在器物中心的捻子或消息儿之类的东西,如蜡烛的捻子、爆竹的引线等
✪ 2. lưỡi rắn
蛇的舌头
✪ 3. lõm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芯子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
芯›