Đọc nhanh: 芬太尼 (phân thái ni). Ý nghĩa là: fentanyl (loan tin). Ví dụ : - 我想肯定是用了芬太尼 Tôi nghĩ nó phải là fentanyl.
芬太尼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fentanyl (loan tin)
fentanyl (loanword)
- 我 想 肯定 是 用 了 芬太尼
- Tôi nghĩ nó phải là fentanyl.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芬太尼
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 我 想 肯定 是 用 了 芬太尼
- Tôi nghĩ nó phải là fentanyl.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
尼›
芬›