芦花荡 lúhuā dàng
volume volume

Từ hán việt: 【lô hoa đãng】

Đọc nhanh: 芦花荡 (lô hoa đãng). Ý nghĩa là: Tên một vở kịch. Lấy sự tích trong Tam quốc chí; kể chuyện Trương Phi 張飛 y theo mưu kế của Khổng Minh 孔明; giả làm người đánh cá; mai phục ở chằm hoa lau (lô hoa đãng 蘆花蕩); chờ Chu Du 周瑜 dẫn quân đi qua; Trương Phi liền đem binh đánh chận. Chu Du thua tức giận bị thổ huyết..

Ý Nghĩa của "芦花荡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芦花荡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một vở kịch. Lấy sự tích trong Tam quốc chí; kể chuyện Trương Phi 張飛 y theo mưu kế của Khổng Minh 孔明; giả làm người đánh cá; mai phục ở chằm hoa lau (lô hoa đãng 蘆花蕩); chờ Chu Du 周瑜 dẫn quân đi qua; Trương Phi liền đem binh đánh chận. Chu Du thua tức giận bị thổ huyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦花荡

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 荷花 héhuā 荡边 dàngbiān 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - 芦苇荡 lúwěidàng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong ao sậy có rất nhiều cá.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao