Đọc nhanh: 芦笙 (lô sanh). Ý nghĩa là: khèn (một thức nhạc cụ dân tộc của các dân tộc Mèo, Dao và Đồng).
芦笙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khèn (một thức nhạc cụ dân tộc của các dân tộc Mèo, Dao và Đồng)
苗、侗等少数民族的管乐器, 用若干根芦竹管和一根吹气管装在木制的座子上制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦笙
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 我 姓芦
- Tôi họ Lô.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笙›
芦›