芦笙 lúshēng
volume volume

Từ hán việt: 【lô sanh】

Đọc nhanh: 芦笙 (lô sanh). Ý nghĩa là: khèn (một thức nhạc cụ dân tộc của các dân tộc Mèo, Dao và Đồng).

Ý Nghĩa của "芦笙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

芦笙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khèn (một thức nhạc cụ dân tộc của các dân tộc Mèo, Dao và Đồng)

苗、侗等少数民族的管乐器, 用若干根芦竹管和一根吹气管装在木制的座子上制成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦笙

  • volume volume

    - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • volume volume

    - shēng shì zhǒng 乐器 yuèqì

    - Khèn là một loại nhạc cụ.

  • volume volume

    - 芦苇荡 lúwěidàng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong ao sậy có rất nhiều cá.

  • volume volume

    - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • volume volume

    - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • volume volume

    - 姓芦 xìnglú

    - Tôi họ Lô.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān yǒu 很多 hěnduō 芦苇 lúwěi

    - Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 芦苇 lúwěi zhǎng yòu gāo

    - Lau sậy ở đây dài và cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHQM (竹竹手一)
    • Bảng mã:U+7B19
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao