Đọc nhanh: 芦苇 (lô vi). Ý nghĩa là: lau sậy; cây sậy; lư; sậy; vi lô. Ví dụ : - 扒开芦苇 cào cỏ nến. - 把芦苇扎成捆子。 đem mấy cây lau buộc lại thành bó.. - 芦苇里传出咿呀的桨声。 tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
芦苇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lau sậy; cây sậy; lư; sậy; vi lô
多年生草本植物,多生在水边, 叶子披针形,茎中空,光滑,花紫色,花的下面有很多丝状的毛茎可以编席, 也可以造纸地下茎可以入药也叫苇或苇子
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦苇
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 我 喜欢 芦苇 的 风景
- Tôi thích cảnh quan của lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芦›
苇›