芦沟桥 lú gōu qiáo
volume volume

Từ hán việt: 【lô câu kiều】

Đọc nhanh: 芦沟桥 (lô câu kiều). Ý nghĩa là: Cầu Lugou hay Cầu Marco Polo ở phía tây nam Bắc Kinh, hiện trường của một cuộc xung đột đánh dấu sự khởi đầu của Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai 抗日戰爭 | 抗日战争.

Ý Nghĩa của "芦沟桥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Cầu Lugou hay Cầu Marco Polo ở phía tây nam Bắc Kinh, hiện trường của một cuộc xung đột đánh dấu sự khởi đầu của Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai 抗日戰爭 | 抗日战争

Lugou Bridge or Marco Polo Bridge in southwest of Beijing, the scene of a conflict that marked the beginning of the Second Sino-Japanese War 抗日戰爭|抗日战争 [Kàng Ri4 Zhàn zhēng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦沟桥

  • volume volume

    - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • volume volume

    - shì 沟通 gōutōng 南北 nánběi de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo

    - Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

  • volume volume

    - tài 擅长 shàncháng rén 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 河上 héshàng xiū le 一座 yīzuò qiáo

    - Người ta xây một cây cầu trên sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao