Đọc nhanh: 省用 (tỉnh dụng). Ý nghĩa là: tiết dụng.
省用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省用
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
省›