省用 shěng yòng
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh dụng】

Đọc nhanh: 省用 (tỉnh dụng). Ý nghĩa là: tiết dụng.

Ý Nghĩa của "省用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

省用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省用

  • volume volume

    - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng yòng le 省略号 shěnglüèhào

    - Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.

  • volume volume

    - 节省 jiéshěng měi 一个 yígè 铜板 tóngbǎn 用到 yòngdào 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 上学 shàngxué 父母 fùmǔ 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng

    - Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • volume volume

    - 陕西省 shǎnxīshěng 有线 yǒuxiàn 网络 wǎngluò 普及率 pǔjílǜ jiào 用户 yònghù 增长 zēngzhǎng 空间 kōngjiān 巨大 jùdà

    - Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 俭省 jiǎnshěng 用水 yòngshuǐ

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.

  • volume volume

    - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao