Đọc nhanh: 节概 (tiết khái). Ý nghĩa là: khí khái; phẩm hạnh.
节概 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí khái; phẩm hạnh
操守和气概
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节概
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
节›