Đọc nhanh: 节期 (tiết kì). Ý nghĩa là: mùa lễ hội.
节期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa lễ hội
festival season
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节期
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 这 是 第 几期 的 节目 ?
- Đây là chương trình mùa mấy rồi?
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
节›