Đọc nhanh: 节哀 (tiết ai). Ý nghĩa là: nén bi thương; kiềm chế đau thương.
节哀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén bi thương; kiềm chế đau thương
节制悲哀,使不过分哀伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节哀
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
节›