Đọc nhanh: 花前月下 (hoa tiền nguyệt hạ). Ý nghĩa là: xem 月 下 花 前, chỉ nơi nam nữ hẹn hò yêu đương.
✪ 1. xem 月 下 花 前
see 月下花前 [yuè xià huā qián]
✪ 1. chỉ nơi nam nữ hẹn hò yêu đương
指谈情说爱的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花前月下
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
前›
月›
花›