Đọc nhanh: 艾迪卡拉 (ngải địch ca lạp). Ý nghĩa là: Ediacaran (khoảng 635-542 triệu năm trước), giai đoạn muộn của kỷ nguyên địa chất tiền Cambri, cũng được viết 埃迪卡拉.
艾迪卡拉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ediacaran (khoảng 635-542 triệu năm trước), giai đoạn muộn của kỷ nguyên địa chất tiền Cambri
Ediacaran (c. 635-542 million years ago), late phase of pre-Cambrian geological era
✪ 2. cũng được viết 埃迪卡拉
also written 埃迪卡拉 [Ai1 dí kǎ lā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾迪卡拉
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 我 找 艾迪
- Tôi đang tìm Eddie Manoick.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
拉›
艾›
迪›