Đọc nhanh: 艺术片 (nghệ thuật phiến). Ý nghĩa là: Phim nghệ thuật.
艺术片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim nghệ thuật
指凭借技巧、意愿、想象力、经验等综合人为因素的融合与平衡以创作隐含美学的影视作品,艺术片用于和他人分享美的或有深意的情感与意识,表达既有感知并将个人或群体体验沉淀与展现。艺术片是艺术的一种表现方式,大多以幽默,讽刺,寓意的叙事方式同时具有一定的美感。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术片
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 他 喜欢 品味 艺术
- Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 他 是 一个 很 有 修养 的 艺术家
- Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
片›
艺›