Đọc nhanh: 艺人帽 (nghệ nhân mạo). Ý nghĩa là: Mũ nghệ nhân.
艺人帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ nghệ nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺人帽
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 做人 要 有艺
- Làm người phải có chừng mực.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
帽›
艺›