Đọc nhanh: 色难 (sắc nan). Ý nghĩa là: Sự khó khăn ở vẻ mặt, nét mặt, trong việc cư xử với cha mẹ..
色难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự khó khăn ở vẻ mặt, nét mặt, trong việc cư xử với cha mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色难
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 面有难色
- vẻ mặt lúng túng.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 她 的 美色 让 人 难忘
- Vẻ đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
难›