Đọc nhanh: 色觉 (sắc giác). Ý nghĩa là: tri giác màu; sắc giác.
色觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tri giác màu; sắc giác
各种有色光反映到视网膜上所产生的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色觉
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 我 觉得 这件 衣服 的 颜色 不浅
- Tôi cảm thấy màu sắc của chiếc áo này không hề nhạt.
- 这个 颜色 我 觉得 很得配
- Màu sách này tôi cảm thấy rất phù hợp.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
觉›