Đọc nhanh: 色界 (sắc giới). Ý nghĩa là: sắc giới (một trong tam giới theo Phật giáo, sắc giới là cõi vẫn còn có hình có sắc nhưng hết thị dục).
色界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc giới (một trong tam giới theo Phật giáo, sắc giới là cõi vẫn còn có hình có sắc nhưng hết thị dục)
佛教宇宙观三界之一色界是具有形状、容貌,但无感官欲望的存在状态包括四禅十七天是修行禅定者才能往生的世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色界
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
色›