Đọc nhanh: 色友 (sắc hữu). Ý nghĩa là: người đam mê nhiếp ảnh.
色友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đam mê nhiếp ảnh
photography enthusiast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色友
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 我 从不 重色轻友 , 因为 从 没有 这样 的 机会
- Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
- 我 的 朋友 姓色
- Bạn của tôi họ Sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
色›