Đọc nhanh: 色弱 (sắc nhược). Ý nghĩa là: điểm yếu về màu sắc, mù màu một phần.
色弱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm yếu về màu sắc
color weakness
✪ 2. mù màu một phần
partial color blindness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色弱
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
色›