Đọc nhanh: 色养 (sắc dưỡng). Ý nghĩa là: Lấy nét mặt tươi tỉnh kính cẩn mà nuôi nấng cha mẹ (như vậy mới thật là hiếu)..
色养 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy nét mặt tươi tỉnh kính cẩn mà nuôi nấng cha mẹ (như vậy mới thật là hiếu).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色养
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
色›