Đọc nhanh: 良家女子 (lương gia nữ tử). Ý nghĩa là: người phụ nữ đáng kính, người phụ nữ từ một gia đình đáng kính.
良家女子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phụ nữ đáng kính
respectable woman
✪ 2. người phụ nữ từ một gia đình đáng kính
woman from a respectable family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良家女子
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 良好 的 家教 对 孩子 的 成长 至关重要
- Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›
家›
良›